Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bản dịch

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bản dịch

Cách làm ký hiệu

Tay trái khép đưa ra trước, tay phải nắm tay trái, vuốt ra trước. Hai tay nắm và chỉa 2 ngón trỏ, úp 2 nắm tay với nhau rồi xoay 2 nắm tay.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Giáo Dục"

hoc-thuoc-long-3177

học thuộc lòng

Tay phải chụm lại đặt lên giữa trán.Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra , chấm đầu ngón trỏ vào thái dương phải.

hinh-anh-3146

hình ảnh

Hai tay khép, lòng bàn tay hơi khum, đặt hai tay trước tầm mắt rồi chúm các ngón tay lại.