Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bồi dưỡng

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bồi dưỡng

Cách làm ký hiệu

Tay phải chúm đặt ngửa lên lòng bàn tay trái. Sau đó tay phải đánh chữ cái D.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

tang-qua-2917

tặng quà

Hai bàn tay đặt ngửa trước tầm bụng rồi đưa hai tay ra trước.

chao-co-2473

chào cờ

Hai tay khoanh vòng trước ngực đồng thời cúi đầu xuống.Sau đó ngón trỏ tay trái đặt lên ngay cổ tay phải, bàn tay phải vẩy qua vẩy lại.

uom-cay-2980

ươm cây

Tay trái nắm hờ tạo lỗ tròn, đặt trước tầm ngực, lòng bàn tay hướng sang phải , ngón út và ngón cái của tay phải chạm nhau, đưa vào trên lỗ của tay trái rồi chọt xuống hai lần, sau đó tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên đưa xuống lỗ tròn tay trái rồi đẩy ngón trỏ chui lên.

hu-2694

Tay phải đánh chữ cái H, đặt trước miệng rồi từ từ đưa ra trước hơi lên cao đồng thời miệng chu, cổ hơi rướn lên.