Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bỏng (phỏng)

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bỏng (phỏng)

Cách làm ký hiệu

Cánh tay trái úp ngang trước tầm ngực, các ngón tay của bàn tay phải chụm lại đặt lên mu bàn tay trái rồi kéo lên đồng thời bung các ngón tay ra.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

tay-1829

tay

Hai tay úp đánh chạm các ngón tay vào nhau.

nanh-vuot-2001

nanh vuốt

Hai tay xòe, các ngón cong cứng úp ra trước, sau đó tay trái giữ y vị trí, ngón cái và ngón trỏ của tay phải lần lượt chạm vào đầu móng các ngón tay trái và uốn cong xuống.

dan-ong-1665

đàn ông

Tay phải nắm, đặt dưới cằm rồi kéo xuống hai lần.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

gio-7374

giỗ

26 thg 4, 2021

bao-880

bão

(không có)

an-trom-2315

ăn trộm

(không có)

can-thiep-6904

can thiệp

31 thg 8, 2017

mien-dien-7323

Miến Điện

27 thg 3, 2021

ban-1592

bẩn

(không có)

nghe-thuat-6983

nghệ thuật

4 thg 9, 2017

dia-chi-7316

địa chỉ

27 thg 3, 2021

Chủ đề

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.