Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đúng

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đúng

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm, đưa ngửa ra trước rồi đánh mạnh tay qua trái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

yeu-quy-4258

yêu quý

Tay phải đánh chữ cái Y, úp vào bên ngực trái rồi đẩy nhẹ mũi ngón út chúi xuống, đồng thời đầu nghiêng theo.

on-ngan-4112

ớn (ngán)

Ngón cái và ngón trỏ tay phải chạm nhau tạo thành lỗ tròn nhỏ, đặt ngay yết hầu rồi kéo tay lên.

chu-dong-3867

chủ động

Tay phải nắm chỉa ngón cái hướng lên, đặt đầu ngón cái vào thái dương phải rồi đẩy ấn tay ra trước đồng thời đầu gật xuống.

mung-4074

mừng

Hai tay xòe, giơ hai tay lên cao rồi lắc cả hai tay.