Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ heo

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ heo

Cách làm ký hiệu

Mu bàn tay phải để chạm dưới cằm rồi cử động các ngón tay.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Con vật"

con-ran-2194

con rắn

Cánh tay trái gập ngang tầm ngực, bàn tay úp, gác khuỷu tay phải lên mu bàn tay trái, bàn tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa ra, úp tay ra trước rồi xoay cổ tay hai lần.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

sau-rieng-2039

sầu riêng

(không có)

tai-1826

tai

(không có)

nhap-vien-7270

Nhập viện

3 thg 5, 2020

beo-1623

béo

(không có)

chi-632

chị

(không có)

con-ong-6927

con ong

31 thg 8, 2017

lao-dong-6970

lao động

4 thg 9, 2017

em-gai-666

em gái

(không có)

ngua-2259

ngựa

(không có)

cham-soc-7310

Chăm sóc

29 thg 8, 2020

Chủ đề

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.