Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ học giỏi

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ học giỏi

Cách làm ký hiệu

Tay phải chúm, đặt chúm tay lên giữa trán.Sau đó hai tay vỗ vào nhau.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Giáo Dục"

mau-giao-3201

mẫu giáo

Hai bàn tay vỗ vào nhau hai cái.

nan-not-3208

nắn nót

Tay trái khép, đặt ngửa trước tầm ngực, tay phải nắm, ngón cái chạm ngón trỏ rồi làm động tàc viềt hờ trên lòng bàn tay trái, viết nét “N”, mắt nhìn vào tay trái.

nang-khieu-3206

năng khiếu

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên chạm vào thái dương phải. Sau đó tay trái khép, úp trước tầm ngực, tay phải khép, đặt ngửa lên và đánh xoay một vòng trên bàn tay trái.