Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ kỷ luật

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ kỷ luật

Cách làm ký hiệu

Hai bàn tay nắm lại, đặt chồng lên nhau trước tầm ngực, dùng nắm tay phải đập lên nắm tay trái một cái. Sau đó nắm tay trái giữ y vị trí, nắm tay phải kéo đưa lên đồng thời chỉa thẳng ngón tay cái lên và kéo qua phải.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

deo-bao-cao-su-7194

Đeo bao cao su

Tay trái: bàn tay nắm, ngón trỏ thẳng, lòng bàn tay hướng xuống, đầu ngón tay hướng ra trước. Tay phải: bàn tay hình dạng chữ X, lòng bàn tay hướng xuống, chuyển động tay phải dọc lưng ngón trỏ trái nhanh, mạnh,1 lần.

hat-hoi-1710

hắt hơi

Tay phải che miệng rồi hắt hơi cụ thể.

keu-goi-2703

kêu gọi

Tay phải giơ ra trước ngoắc một cái rồi đưa vào đập mạnh lên mu bàn tay trái.

dap-dap-2580

đắp đập

Tay trái khép úp ra trước, tay phải khép úp bên phải rồi từ từ đưa vào vượt qua cẳng tay trái kia úp vào gần khuỷu tay trái, sau đó đặt tay chạm vào gần cổ tay trái rồi kéo lên đắp vào bắp tay trái hai lần.

bao-cap-2368

bao cấp

Hai tay đưa ra trước tầm ngực, các đầu ngón tay chạm nhau, lòng bàn tay hướng vào người, rồi mở hai tay rộng ra. Sau đó bàn tay trái khép ngửa, tay phải đánh chữ cái C rồi đặt lên bàn tay trái, rồi nhấc ra ngòai.

Từ cùng chủ đề "Giáo Dục"

bang-phat-minh-3064

bằng phát minh

Bàn tay trái khép đưa ra trước, tay phải nắm đập nắm tay phải lòng bàn tay trái. Sau đó các ngón tay phải chúm lại để ngay thái dương phải rồi bung các ngón tay đồng thời mắt mở to, kết hợp đánh chữ cái M.

hoc-gioi-3157

học giỏi

Chụm bàn tay phải đưa lên trán, sau đó nắm bàn tay phải lại, chỉa thẳng ngón cái lên đưa nắm tay ra phía trước rồi hơi nhích chuyển nhẹ qua trái kéo về phải.

bai-giai-3032

bài giải

Tay phải khép, giơ tay ra trước cao ngang tầm đầu, lòng bàn tay hướng ra trước rồi kéo hạ tay xuống, Sau đó tay phải chúm đặt tay giữa trán, lòng bàn tay hướng ra trước rồi đẩy tay ra trước đồng thời các ngón tay mở ra.