Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lòng đất

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lòng đất

Cách làm ký hiệu

Tay trái khép, úp trước tầm ngực, tay phải khép, úp dưới tay trái rồi kéo tay qua phải. Sau đó tay trái đưa ngửa ra trước , tay phải chúm lên ở cổ tay và giữa lòng tay trái rồi bốc chúm tay lên.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Vị trí - Nơi chốn"

rung-gia-3707

rừng già

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ hướng lên rồi đẩy hai tay đưa lên đưa xuống so le nhau. Sau đó cánh tay trái gập khuỷu, bàn tay nắm, dùng mu bàn tay phải gõ vào cẳng tay trái hai lần.

phuong-3675

phường

Tay phải kí hiệu chữ P đặt lên giữa bắp tay trái rồi kéo đưa ra phía trước vẫn giữ nguyên chữ P.

bep-1093

bếp

Bàn tay trái hơi xòe, ngửa bàn tay ra trước ngang tầm ngực bên trái, các ngón hơi cong. Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ nằm ngang ra, rồi đẩy luồn ngón trỏ ở phía dưới mu bàn tay trái.

rach-3713

rạch

Tay phải nắm úp, chỉa ngón cái và ngón trỏ cong cong rồi đẩy lượn ra trước.