Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tuần lễ người Điếc thế giới

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tuần lễ người Điếc thế giới

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Xã hội"

mai-dam-7216

Mại dâm

Ngón giữa chạm ngón cái. Lòng bàn tay phải hướng sang trái, ở trên phía đầu. Lòng bàn tay trái hướng sang phải, ở dưới bụng. Gập cổ tay, đồng thời bung các ngón tay

cu-tri-475

cử tri

Hai bàn tay xòe chúc xuống đưa ngược chiều nhau. Giống bỏ phiếu.

Từ cùng chủ đề "Lễ hội"

dat-nuoc-1534

đất nước

Tay phải khép, giơ lên cao qua khỏi đầu, lòng bàn tay hướng ra trước rồi kéo xuống uốn lượn theo hình chữ S.

thieng-lieng-1579

thiêng liêng

Hai bàn tay xòe, đưa lên bắt chéo trước tầm mặt, bàn tay trái ở trong, bàn tay phải ở ngoài, rồi kéo hai bàn tay ra hai bên rộng bằng vai đồng thời các ngón tay chụm lại.

Từ cùng chủ đề "Danh Từ"