Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ 5 - năm

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ 5 - năm

Cách làm ký hiệu

Giơ 5 ngón tay ra trước.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Số đếm"

6--sau-865

6 - sáu

Tay phải nắm chỉa ngón cái thẳng lên.

chin--9-829

Chín - 9

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ cong ra đưa tay ra trước rồi nhích nhẹ tay hai lần.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

ho-dan-1353

hồ dán

(không có)

nong-7290

Nóng

28 thg 8, 2020

bap-ngo-1850

bắp (ngô)

(không có)

ngua-7293

Ngứa

28 thg 8, 2020

gio-7374

giỗ

26 thg 4, 2021

con-huou-6922

con hươu

31 thg 8, 2017

met-7302

Mệt

28 thg 8, 2020

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

khuyen-tai-302

khuyên tai

(không có)

Chủ đề

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.