Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bằng khen

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bằng khen

Cách làm ký hiệu

Hai tay nắm rồi đưa ra phía trước. Sau đó hai tay vỗ vào nhau.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Giáo Dục"

nhan-3213

nhân

Hai tay nắm, chừa hai ngón trỏ và giữa ra, bốn ngón đó bắt chéo nhau (phải úp lên trái).

dau-cham-than-3112

dấu chấm than

Ngón út tay phải làm chấm than.

mot-nua-848

Một nửa

Tay phải nắm, chỉa thẳng ngón trỏ lên.Sau đó tay trái ngửa ra trước, sống lưng bàn tay phải đặt lên lòng bàn tay trái rồi kéo tay phải ra chia lòng bàn tay trái ra làm hai.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

u-benh-7278

ủ bệnh

3 thg 5, 2020

y-473

y

(không có)

quan-ly-7014

quản lý

4 thg 9, 2017

chat-6911

chất

31 thg 8, 2017

nhom-6993

nhôm

4 thg 9, 2017

heo-2237

heo

(không có)

lanh-7305

Lạnh

28 thg 8, 2020

ti-vi-1492

ti vi

(không có)

ho-hang-676

họ hàng

(không có)

Chủ đề

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.