Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bằng phát minh

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bằng phát minh

Cách làm ký hiệu

Bàn tay trái khép đưa ra trước, tay phải nắm đập nắm tay phải lòng bàn tay trái. Sau đó các ngón tay phải chúm lại để ngay thái dương phải rồi bung các ngón tay đồng thời mắt mở to, kết hợp đánh chữ cái M.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Giáo Dục"

tu-vung-3270

từ vựng

Tay phải nắm, chỉa ngón cái và ngón trỏ, hai ngón hơi cong đặt tay trước tầm vai phải rồi kéo tay thẳng xuống nhấn làm hai đoạn ngắn.

tai-nang-3234

tài năng

Hai bàn tay nắm, chừa ngón trỏ và giữa khép, tay trái úp, tay phải ngửa và đánh vạt ở mu bàn tay trái ra đến cổ tay.

bai-hoc-3039

bài học

Bàn tay trái khép, ngửa, đưa ra trước ngang tầm ngực, bàn tay phải khép, úp các đầu ngón tay phải lên đầu các ngón tay trái rồi kéo vuốt từ đầu ngón tay tới lòng bàn tay.Sau đó bàn tay phải chụm lại đưa lên đặt giữa trán.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

du-1286

(không có)

virus-7279

virus

3 thg 5, 2020

ti-hi-mat-7434

ti hí mắt

13 thg 5, 2021

chao-2470

chào

(không có)

cha-624

cha

(không có)

chay-mau-mui-7312

Chảy máu mũi

29 thg 8, 2020

cong-bang-6931

công bằng

31 thg 8, 2017

bap-ngo-1856

bắp (ngô)

(không có)

i-457

i

(không có)

ba-noi-4563

Bà nội

15 thg 5, 2016

Chủ đề

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.