Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bầu (mang thai)

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bầu (mang thai)

Cách làm ký hiệu

Bàn tay phải xòe, úp giữa ngực rồi kéo xuống bụng theo vòng cong đặt bàn tay ngửa lên.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

tat-tho-1825

tắt thở

Bàn tay phải úp giữa ngực, đầu hơi ngả về sau, mắt nhắm.

ruot-1807

ruột

Ngón trỏ xoáy xoáy vào bên bụng phải (gần rốn).

benh-tieu-duong-1617

bệnh tiểu đường

Tay trái nắm đưa ngửa ra trước, tay phải nắm chừa ngón trỏ và ngón giữa ra úp lên cổ tay trái. Tay phải nắm chỉa ngón trỏ chỉ úp xuống rồi kéo tay lên trước miệng và dung ngón trỏ và giữa đẩy ngang trước miệng, lòng bàn tay hướng vào miệng.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

mat-1744

mắt

(không có)

ban-tay-6886

bàn tay

31 thg 8, 2017

lon-2247

lợn

(không có)

trang-web-7065

trang web

5 thg 9, 2017

nieu-dao-nam-7221

Niệu đạo nam

27 thg 10, 2019

bo-621

bố

(không có)

trung-thanh-7068

trung thành

5 thg 9, 2017

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

ban-2331

bán

(không có)

ca-kiem-7443

cá kiếm

13 thg 5, 2021

Chủ đề

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.