Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bong bóng

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bong bóng

Cách làm ký hiệu

Hai bàn tay khép, khum khum, chạm các đầu ngón tay vào nhau đặt trước tầm miệng rồi từ từ mở các ngón tay ra và đồng thời bung lên kéo tạo thành một qủa bóng to.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

quat-1470

quạt

Bàn tay phải xoè, lòng bàn tay hướng trái, tay trái nắm chỉa ngón trỏ ra đầu ngón chấm vào giữa lòng bàn tay phải đồng thời tay phải cử động xoay xoay.

long-1390

lồng

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ ra, hai ngón trỏ móc nhau, ngón trỏ phải móc ở trên. Sau đó các đầu ngón chạm nhau, lòng bàn tay hướng vào nhau tạo dạng như mái nhà, đặt tay trước tầm ngực.

kiem-guom-1378

kiếm (gươm)

Bàn tay trái xòe, các ngón hơi cong, úp bàn tay vào ngay hông trái , tay phải nắm đặt nắm tay gần tay trái rồi tay phải rút đưa lên cao và huơ huơ nắm tay trong không khí.

non-mu-1429

nón (mũ)

Bàn tay phải xòe, hơi khum, đặt úp lên đỉnh đầu, rồi dùng ngón trỏ tay phải đánh vòng quanh đầu.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

sua-3428

sữa

(không có)

tau-hoa-394

tàu hỏa

(không có)

bac-si-4356

bác sĩ

(không có)

yeu-to-7084

yếu tố

5 thg 9, 2017

ca-sau-2094

cá sấu

(không có)

biet-2389

biết

(không có)

bap-ngo-2005

bắp (ngô)

(không có)

bap-ngo-2006

bắp (ngô)

(không có)

ba-597

(không có)

Chủ đề

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.