Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ buồn

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ buồn

Cách làm ký hiệu

Bàn tay phải nắm úp vào giữa ngực rồi xoay một vòng giữa ngực, diễn cảm nét mặt.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

ngheo-4080

nghèo

Các ngón tay phải cào lên cẳng tay trái.(cào từ khuỷu tay ra tới cổ tay).

hien-ngang-758

hiên ngang

Hai tay nắm, hơi gâp khuỷu rồi nhấm mạnh hai tay xuống.Sau đó tay phải úp vào giữa ngực, mặt hơi hất lên rồi nhấc tay phải lên chặt hờ giữa cổ mặt xoay về phải.

chieu-3864

chiều

Cánh tay trái úp ngang tầm bụng, tay phải khép úp đưa từ trong ra ngoài đi vắt ngang qua cẳng tay trái, mũi tay chúi xuống.

em-3930

êm

Tay phải khép, đưa ra trước, lòng bàn tay úp song song mặt đất rồi đưa lên đưa xuống hai lần.

thong-minh-4180

thông minh

Bàn tay phải chúm đặt giữa trán rồi búng mở 2 lần.(mặt diễn cảm).

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

xuat-vien-7281

xuất viện

3 thg 5, 2020

ao-ho-1065

ao hồ

(không có)

me-685

mẹ

(không có)

toi-nghiep-7061

tội nghiệp

4 thg 9, 2017

mien-dien-7323

Miến Điện

27 thg 3, 2021

em-gai-666

em gái

(không có)

lanh-7305

Lạnh

28 thg 8, 2020

em-be-661

em bé

(không có)

bap-ngo-1850

bắp (ngô)

(không có)

chim-2108

chim

(không có)

Chủ đề

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.