Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ em bé

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ em bé

Cách làm ký hiệu

Các ngón tay của hai bàn tay hơi khum đặt hai tay chạm hai bên ngực, hai lòng bàn tay hướng vào nhau rồi hai cổ tay lần lượt lắc nhẹ so le nhau.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Gia đình - Quan hệ gia đình"

me-ghe-686

mẹ ghẻ

Tay phải sờ tai phải sau đó chuyển thành kí hiệu số 2

con-trai-651

con trai

Bàn tay phải xòe úp đưa ra trước, sau đó các ngón tay phải chạm cằm.

em-gai-665

em gái

Tay phải khép, úp trước tầm bụng rồi nắm lại đưa lên nắm dái tay phải.

thanh-hon-703

thành hôn

Hai bàn tay khép, các ngón tay phải nắm lấy các ngón tay trái , đặt tay trước tầm bụng bên phải, lòng bàn tay hướng vào trong rồi kéo đưa một vòng từ phải sang trái và trở lại vị trí ban đầu đồng thời nét mặt cười rạng rỡ.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

vit-2290

vịt

(không có)

xa-hoi-7078

xã hội

5 thg 9, 2017

o-462

o

(không có)

vui-4495

vui

(không có)

mua-dong-966

mùa đông

(không có)

rua-tay-7274

rửa tay

3 thg 5, 2020

ba-597

(không có)

dubai-7329

Dubai

29 thg 3, 2021

bo-bit-tet-7447

bò bít tết

13 thg 5, 2021

Chủ đề

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.