Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cây cau

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cây cau

Cách làm ký hiệu

Cánh tay trái gập ngang trước tầm bụng, bàn tay nắm, cánh tay phải gập khuỷu, gác khuỷu tay lên nắm tay trái, bàn tay phải nắm , sau đó hạ tay trái xuống, các ngón tay phải chụm lại đưa lên miệng rồi đầy tay qua lại quanh mép miệng đồng thời hai má phồng ra.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Thực Vật"

dua-1926

dừa

Tay trái xòe, các ngón hơi cong, đặt trước tầm bụng, lòng bàn tay hướng qua phải, tay phải khép, dùng sống lưng chặt xuống trước đầu các ngón tay trái.

bau-qua-1849

bầu (quả)

Bàn tay trái xòe ngửa, các ngón tay hơi tóp vào đặt tay trước giữa tầm ngực. Bàn tay phải xòe úp hờ lên tay trái rồi nắm kéo tay vuốt lên từ to đến nhỏ đồng thời tạo eo như dạng bầu và chụm các ngón tay lại.

qua-vai-2030

quả vải

Tay trái kí hiệu chữ O, ngón cái và ngón trỏ tay phải chạm nhau đặt ngay đầu ngón tay cái trái rồi bốc ra.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

con-giun-6921

con giun

31 thg 8, 2017

khai-bao-7258

Khai báo

3 thg 5, 2020

mau-sac-311

màu sắc

(không có)

tieu-an-7058

tiêu (ăn)

4 thg 9, 2017

cham-soc-7310

Chăm sóc

29 thg 8, 2020

ban-tay-6886

bàn tay

31 thg 8, 2017

u-benh-7278

ủ bệnh

3 thg 5, 2020

ngay-cua-cha-7408

ngày của Cha

10 thg 5, 2021

tinh-chat-7059

tính chất

4 thg 9, 2017

Chủ đề

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.