Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ con tê giác

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ con tê giác

Cách làm ký hiệu

Đánh chữ cái Y, chấm đầu ngón cái lên giữa mũi rồi nhích nhẹ tay lên xuống.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Con vật"

muoi-2250

muỗi

Tay trái úp ra trước, ngón trỏ phải chấm vào mu bàn tay trái rồi đập lòng bàn phải lên mu bàn tay trái.

ca-map-2086

cá mập

Cánh tay phải đưa ra, các ngón tay khép, lòng bàn tay hướng sang trái rồi di chuyển đẩy bàn tay ra trước đồng thời bàn tay lắc qua lắc lại. Sau đó bàn tay phải có hình dạng như chữ C rồi từ từ di chuyển bàn tay sang trái đồng thời cụp các ngón tay lại và mở ra cụp lại ( 3 lần).

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

met-moi-7303

Mệt mỏi

28 thg 8, 2020

bat-1071

bát

(không có)

chanh-1902

chanh

(không có)

am-2322

ẵm

(không có)

gia-dinh-671

gia đình

(không có)

choi-1232

chổi

(không có)

ban-1592

bẩn

(không có)

do-thai-7325

Do Thái

29 thg 3, 2021

ngua-o-2256

ngựa ô

(không có)

tieu-an-7058

tiêu (ăn)

4 thg 9, 2017

Chủ đề

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.