Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ d

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ d

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm chỉa ngón trỏ thẳng đứng lên.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Chữ cái"

g-454

g

Tay phải nắm, chỉa ngón cái và ngón trỏ ra để ngón cái nằm chạm phần ngón trỏ.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

cau-ca-6905

câu cá

31 thg 8, 2017

aids-7171

AIDS

27 thg 10, 2019

sot-nong-1813

sốt nóng

(không có)

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

bap-ngo-1856

bắp (ngô)

(không có)

bat-chuoc-2358

bắt chước

(không có)

quan-321

quần

(không có)

bap-ngo-2005

bắp (ngô)

(không có)

lay-lan-7263

Lây lan

3 thg 5, 2020

bieu-2390

biếu

(không có)

Chủ đề

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.