Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ in

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ in

Cách làm ký hiệu

Tay trái khép đưa ra trước, tay phải nắm, chỉa ngón út ra đặt đầu ngón út lên đầu ngón trỏ trái rồi gạch trên lòng bàn tay trái xuống tới cổ tay hai lần.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tin học"

chuong-trinh-tien-ich-80

chương trình tiện ích

Tay trái các mũi tay hướng lên trên, lòng bàn tay hướng sang phải. Tay phải úp và đặt vào mũi bàn tay rồi từ từ kéo xuống cổ tay của bàn tay trái. Tay trái khép đặt tay trước tầm vai trái, lòng bàn tay hướng ra trước, tay phải khép, lòng bàn tay hướng xuống, úp tay phải lên chạm ba lần trên lòng bàn tay trái đồng thời di chuyển từ trên các ngón tay xuống tới cổ tay. Sau đó hai tay nắm, đập nắm tay phải lên nắm tay trái hai lần. Sau đó tay trái xoè, đặt tay trước giữa tầm ngực, lòng bàn tay hướng vào người, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra chấm đầu ngón trỏ lên các đầu ngón tay trái lần lượt từ ngón cái đến ngón út.tay nắm lại đặt ngang ngực. Tay trái xoè lòng bàn tay hướng vào ngực, tay phải nắm để thừa ngón trỏ rồi chỉ lần lượt vào từng ngón của tay trái (bắt đầu từ ngón cái đến ngón út)

phim-enter-141

phím enter

Hai tay xòe úp trước tầm ngực rồi cử động các ngón tay. Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón trỏ hướng xuống rồi nhấn ngón trỏ xuống.

phim-mui-ten-143

phím mũi tên

Hai tay xòe úp trước tầm ngực rồi cử động các ngón tay. Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón trỏ chỉ thẳng ra trước rồi chỉ sang trái rồi uốn cổ tay chỉ ngón trỏ sang phải.

tep-148

tệp

Tay trái khép đặt ngửa giữa tầm ngực, đầu ngón cái và đầu ngón trỏ của tay phải chạm nhau tạo lỗ tròn nhỏ dựng đứng tay phải trước tầm vai phải, lòng bàn tay hướng ra trước rồi chuyển động nhẹ tay sau đó kéo hạ tay xuống hạ tay xuống đặt sống lưng bàn tay phải lên lòng bàn tay trái. Sau đó tay trái giữ y vị trí đó, tay phải khép úp hờ trên lòng bàn tay trái rồi xoay bàn tay phải hai lần.

phim-442

phím

Hai bàn tay đặt gần nhau, úp trước tầm ngực rồi các ngón tay nhúc nhích đồng thời di chuyển sang phải.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

ban-2331

bán

(không có)

may-bay-384

máy bay

(không có)

mien-dien-7321

Miến Điện

27 thg 3, 2021

am-uot-6876

ẩm ướt

31 thg 8, 2017

khu-cach-ly-7261

Khu cách ly

3 thg 5, 2020

lanh-7305

Lạnh

28 thg 8, 2020

su-su-2044

su su

(không có)

con-de-2171

con dế

(không có)

da-bong-540

đá bóng

(không có)

Chủ đề

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.