Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ óc (não)

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ óc (não)

Cách làm ký hiệu

Tay phải ngửa, hơi khum, để trước mặt, các ngón tay nhúc nhích.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

da-1663

da

Các ngón tay phải úp lên cánh tay trái xoa xoa.

bi-benh-1625

bị bệnh

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và giữa lên úp lên đầu rồi vuốt tay xuống. Tay trái nắm đưa ngửa ra trước, tay phải nắm chừa ngón trỏ và ngón giữa ra úp lên cổ tay trái.

chan-1652

chân

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra chỉ vào chân trái.

ho-1712

ho

Tay phải chạm vào cổ rồi miệng ho cụ thể.

benh-1622

bệnh

Tay trái nắm đưa ngửa ra trước, tay phải nắm chừa ngón trỏ và ngón giữa ra úp lên cổ tay trái.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

mo-7295

Mổ

28 thg 8, 2020

ban-1073

bàn

(không có)

con-huou-6922

con hươu

31 thg 8, 2017

mui-1763

mũi

(không có)

cach-ly-7254

Cách ly

3 thg 5, 2020

an-chay-6878

ăn chay

31 thg 8, 2017

cam-on-2424

cảm ơn

(không có)

mi-tom-7452

mì tôm

13 thg 5, 2021

day-1280

dây

(không có)

Chủ đề

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.