Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thân thương

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thân thương

Cách làm ký hiệu

Tay trái xòe úp bên ngực trái, tay phải xòe úp chồng lên tay trái, đầu hơi nghiêng trái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

dong-duc-3903

đông đúc

Các ngón tay cong (trừ hai ngón cái), chạm gu bàn tay với nhau đặt trước tầm ngực, lòng bàn tay hướng vào người rồi nhích tay qua lại, sau đó bung vạt ra hai bên.

cao-3846

cao

Bàn tay phải khép, úp tay ra trước rồi đưa từ từ lên cao ngang tầm đầu.

dang-di-3912

dáng đi

Bàn tay phải khép, đưa ra bằng tầm vai, lòng bàn tay hướng sang trái, rồi vẽ hình chữ S trước mặt.Sau đó chỉa ngón trỏ và ngón giữa của tay phải xuống rồi làm động tác bước đi.

tham-thiet-4170

thắm thiết

Hai bàn tay nắm chặt vào nhau từ từ đưa lên ngang vai trái, sau đó hai bàn bắt chéo úp giữa ngực.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

kham-7306

Khám

28 thg 8, 2020

nhap-khau-7332

nhập khẩu

29 thg 3, 2021

ban-1073

bàn

(không có)

con-tho-2206

con thỏ

(không có)

bup-be-6895

búp bê

31 thg 8, 2017

con-de-6967

con dế

31 thg 8, 2017

vo-712

vợ

(không có)

ho-dan-1355

hồ dán

(không có)

cam-cum-6901

cảm cúm

31 thg 8, 2017

Chủ đề

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.