Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ um tùm

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ um tùm

Cách làm ký hiệu

Tay trái dựng đứng, bàn tay xòe, lòng bàn tay hướng vào mặt.Tay phải nắm, chỉa ngón út ra, chạm vào cẳng tay trái rồi kéo dọc xuống ba lần.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

lep-kep-4027

lép kẹp

Hai bàn tay xòe đặt song song cách nhau một khoảng, lòng bàn tay hướng vào nhau. Sau đó bàn tay trái ngửa, bàn tay phải từ từ úp sát trên bàn tay trái.

sai-4144

sai

Tay phải nắm, chỉa ngón út xuống, hất rẩy ngón út ra ngoài.

dang-hoang-3889

đàng hoàng

Tay phải khép, úp chếch sang trái rồi kéo khỏa rộng từ trái sang phải, sau đó nắm tay lại chỉa ngón cái lên, đặt tay cao ngang trước tầm vai phải.

long-long-4035

lồng lộng

Tay phải xòe rộng, úp trước tầm ngực rồi kéo về bên phải đánh vòng qua bên trái đồng thời lòng bàn tay ngửa ra , sau đó lặp lại y động tác đó.

dau-kho-7193

Đau khổ

Bàn tay nắm chặt, chạm vào giữa ngực 2 lần, chân mày chau lại, hơi cúi mặt.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

mi-tom-7453

mì tôm

13 thg 5, 2021

moi-tay-7296

Mỏi tay

28 thg 8, 2020

ho-dan-1355

hồ dán

(không có)

tinh-chat-7059

tính chất

4 thg 9, 2017

dua-leo-1924

dưa leo

(không có)

trung-thanh-7068

trung thành

5 thg 9, 2017

ngua-o-2256

ngựa ô

(không có)

mau-sac-311

màu sắc

(không có)

me-685

mẹ

(không có)

Chủ đề

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.