Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Học ngôn ngữ ký hiệu với các câu thông dụng hằng ngày

Tổng hợp các câu thông dùng bằng ngôn ngữ ký hiệu được sử dụng nhiều trong đời sống hằng ngày

hai-phong-3576

hải phòng

Tay phải đánh chữ cái H, đặt tay cao hơn tầm vai phải rồi quay tay hai vòng.

hai-quan-757

hải quân

Hai tay khép, lòng bàn tay khum, áp hai tay sát nhau đặt ngửa trước tầm ngực rồi đẩy tới trước. Sau đó hai tay nắm, tay phải úp vào bụng bên phải, tay trái úp vào gần vai trái.

hai-tram--200-841

Hai trăm - 200

Tay phải giơ số 2, rồi chuyển thành kí hiệu chữ số 0, 0.

hai-tram--200-842

Hai trăm - 200

Giơ hai ngón trỏ và giữa lên rồi cụp hai ngón đó xuống, sau đó giựt mạnh tay về bên phải.

hai-tram-ngan--200000-839

Hai trăm ngàn - 200,000

Giơ ngón trỏ và ngón giữa tay phải làm dấu số 2.Sau đó đánh chữ cái T và N.

hai-tram-ngan--200000-840

Hai trăm ngàn - 200,000

Tay phải giơ số 2, rồi chuyển thành kí hiệu chữ số 0, 0.Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón út chấm ra ngoài một cái.

hai-tram-ngan--200000-867

Hai trăm ngàn - 200,000

Giơ ngón trỏ và ngón giữa ra trước rồi cụp hai ngón đó xuống, sau đó giựt mạnh tay qua phải rồi đưa vào chặt lên cổ tay trái.

hai-trieu--2000000-843

Hai triệu - 2,000,000

Giơ ngón trỏ và ngón giữa tay phải làm dấu số 2. Sau đó đánh chữ T.

hai-trieu--2000000-844

Hai triệu - 2,000,000

Giơ số 2 ra trước, sau đó đánh chữ cái T, rồi kéo tay qua phải.

ham-3579

hầm

Tay trái khép, lòng bàn tay khum, úp tay trước tầm ngực, mũi tay hướng xuống, tay phải khép, lòng bàn tay khum, úp tay phải lên mu tay trái rồi vuốt tay phải từ từ xuống tới mũi tay.