Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Học ngôn ngữ ký hiệu với các câu thông dụng hằng ngày

Tổng hợp các câu thông dùng bằng ngôn ngữ ký hiệu được sử dụng nhiều trong đời sống hằng ngày

ha-dua-xuong-2675

hạ (đưa xuống)

Tay trái gập ngang tầm ngực, gác khuỷu tay phải lên mu bàn tay trái rồi từ từ hạ tay phải xuống.

ha-mua-he-919

hạ (mùa hè)

Tay phải giơ lên, che hờ bên thái dương phải, lòng bàn tay hướng ra trước.

ha-co-195

hạ cổ

Đánh chữ cái H, rồi chữ cái A và dấu nặng. Sau đó hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ ra đặt sau ót rồi kéo vòng ra trước tới giữa cổ.

ha-day-196

hạ đáy

Bàn tay trái khép úp ngang tầm trán rồi kéo tay sang phải một chút, sau đó hạ tay xuống ngang tầm ngực rồi kéo tay sang phải một chút, sau đó hạ tay xuống ngang tầm bụng rồi đưa tay trở lên ngang tần trán rồi từ đó hạ xuống đồng thời uốn lượn cong như đường đáy quần.

ha-lan-3565

hà lan

Tay phải đánh chữ cái N, H, L.

ha-long-3577

hạ long

Tay trái khép ngửa, tay phải để kí hiệu chữ cái H, đặt lên lòng bàn tay trái rồi di chuyển ra trước đồng thời đưa lên đưa xuống nhấp nhô theo hình sóng biển, và sau đó chuyển chữ cái H thành chữ cái L.

ha-mieng-2671

há miệng

Mặt hơi ngửa, miệng há ra.